Kích thước container 40 feet
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại container khác nhau như: Container 20 feet, Container 30 feet, Container 40 feet, Container 45 feet,… được sử dụng nhiều trong vận tải biển.
Container 40 feet và container 20 là 2 loại container được sử dụng phổ biến nhất vì kích cỡ đáp ứng thích hợp để vận chuyển nhiều loại hàng hóa.
>>>>> Xem nhiều: Học xuất nhập khẩu trực tuyến ở đâu tốt
Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ đến bạn các thông tin về chiều cao, chiều rộng, chiều dài , thể tích cũng như những đặc tính kỹ thuật ( trọng lượng vỏ, trọng lượng hàng có thể chứa và phân loại, ký hiệu) về loại container 40 feet. logistics và quản lý chuỗi cung ứng điểm chuẩn
1.Kích thước container 40 feet
Có nhiều loại container được dùng trong vận tải quốc tế như: 40 feet khô, 40 feet cao, 40 feet lạnh, 40 feet Flat Rack, 40 feet on top…mỗi loại sẽ có đặc điểm, thông số kỹ thuật khác nhau. Tùy vào mỗi loại container, chủ hàng sẽ lựa chọn loại container 40 feet phù hợp.
Với các chuyến vận chuyển hàng hóa với kích thước và trọng tải lớn thì container phải được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 668:1995(E) , với kích thước phủ bì gấp đôi container 20 feet. Các kích thước tiêu chuẩn của container feet 40 gồm: copy từ excel sang word không kèm theo khung
- Chiều dài: 12.190 m
- Chiều rộng: 2.440 m
- Chiều cao 2.590 m
Tham khảo kích thước container 20 feet: Kích thước Container 20 feet
Container 40 feet có dạng hình hộp chữ nhật và được làm từ vật liệu chính là thép dày vô cùng chắc chắn, ngoài ra container có khả năng chồng thành tầng cao và chịu được mọi tác động của thời tiết mà không bị ảnh hưởng nhiều, theo như thiết kế thì loại container 40 feet có khả năng chứa được lượng hàng hóa lên đến 30 tấn.
2.Các loại container 40 feet
Các thông số kỹ thuật về từng loại container 40 feet được trình bày dưới đây:
2.1 Kích thước container 40 feet khô
Đặc điểm: đây là loại container phù hợp cho các loại hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, hàng rời, đồ đạc,… Với container 40 feet khô thường được dùng đề vận chuyển hàng hóa có khối lượng nhẹ nhưng thể tích lớn như hàng dệt may, đồ nội thất, các loại đồ bằng nhựa. mẫu thang bảng lương 2019
Kích thước container 40 feet khô
Bên ngoài (phủ bì) | Dài | 12.190 m | 40 ft |
Rộng | 2.440 m | 8 ft | |
Cao | 2.590 m | 8 ft 6.0 in | |
Bên trong (lọt lòng)
|
Dài | 12.032 m | 39 ft 5.7 in |
Rộng | 2.350 m | 7 ft 8.5 in | |
Cao | 2.392 m | 7 ft 10.2 in | |
Cửa container | Rộng | 2.338 m | 92.0 in |
Cao | 2.280 m | 89.8 in | |
Thể tích | 67.634 m3 | ||
Khối lượng | 67.6 cu m | 2.389 cu ft | |
Trọng lượng container | 3.730 kg | 8.223 lbs | |
Trọng lượng hàng | 26.750 kg | 58.793 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 30.480 kg | 67.196 lbs |
2.2 Kích thước container 40 feet cao
Container 40 feet cao được cải tiến từ container 40 feet khô nên kích thước container 40 feet chỉ cao hơn so với loại tiêu chuẩn kích thước container 40 feet khô một chút còn những thông số về chiều rộng, chiều dài giống với loại tiêu chuẩn.
Đặc điểm: Về cơ bản lọaị container này giống với container 40 feet khô để chứa các loại hàng khô tuy nhiên, thường thì giá thuê container 40 feet khô và 40 feet cao đều như nhau, chính vì thế mà chủ hàng thường chuộng loại container 40 feet cao hơn.
Kích thước container 40 feet cao
Bên ngoài (phủ bì) | Dài | 12.190 m | 40 ft |
Rộng | 2.440 m | 8 ft | |
Cao | 2.895 m | 9 ft 6.0 in | |
Bên trong (lọt lòng)
|
Dài | 12.032 m | 39 ft 5.7 in |
Rộng | 2.352 m | 7 ft 8.6 in | |
Cao | 2.698 m | 8 ft 10.2 in | |
Cửa container | Rộng | 2.340 m | 92.1 in |
Cao | 2.585 m | 101.7 in | |
Thể tích | 76.29 m3 | ||
Khối lượng | 76.2 cu m | 2.694 cu ft | |
Trọng lượng container | 3.900 kg | 8.598 lbs | |
Trọng lượng hàng | 26.580 kg | 58.598 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 30.480 kg | 67.196 lbs |
2.3 Kích thước container 40 feet lạnh
Container 40 feet lạnh có bề ngoài giống container 40 feet khô nhưng được trang bị thêm hệ thống máy lạnh có nhiệm vụ bảo quản các loại hàng hóa theo từng yêu cầu nhiệt độ nhất định. Do được trang bị thêm các thiết bị làm lạnh kết hợp với các lớp cách nhiệt có nhiệm vụ giữ lạnh mà vì thế kích thước lọt lòng của loại container này bị giảm đi.
Đặc điểm : Đây là loại container được tích hợp máy lạnh, nhiệt độ có thể tới -18 độ C cho đến 18 độ C, chuyên dùng để chở các hải sản, trái cây, rau củ, thực phẩm cần bảo quản lạnh…
Kích thước container 40 feet lạnh
Bên ngoài (phủ bì) | Dài | 12.190 m | 40 ft |
Rộng | 2.440 m | 8 ft | |
Cao | 2.590 m | 8 ft 6.0 in | |
Bên trong (lọt lòng)
|
Dài | 11.558 m | 37 ft 11.0 in |
Rộng | 2.291 m | 7 ft 6.2 in | |
Cao | 2.225 m | 7 ft 3.6 in | |
Cửa container | Rộng | 2.291 m | 7 ft 6.2 in |
Cao | 2.191 m | 7 ft 2.2 in | |
Thể tích | 58.92 m3 | ||
Khối lượng | 58.9 cu m | 2.083 cu ft | |
Trọng lượng container | 4.110 kg | 9.062 lbs | |
Trọng lượng hàng | 28.390 kg | 62.588 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 32.500 kg | 71.650 lbs |
2.4 Kích thước container 40 feet cao lạnh
Đây lại là một dạng cải tiến của 40 feet lạnh với chiều cao lớn hơn, cấu tạo và mặt hàng chuyên chở cũng giống nhau.
Kích thước container 40 feet cao lạnh
Bên ngoài (phủ bì) | Dài | 12.190 m | 40 ft |
Rộng | 2.440 m | 8 ft | |
Cao | 2.895 m | 9 ft 6.0 in | |
Bên trong (lọt lòng)
|
Dài | 11.572 m | 37 ft 11.6 in |
Rộng | 2.296 m | 7 ft 6.4 in | |
Cao | 2.521 m | 8 ft 3.3 in | |
Cửa container | Rộng | 2.296 m | 7 ft 6.4 in |
Cao | 2.494 m | 8 ft 2.2 in | |
Thể tích | 66.98 m3 | ||
Khối lượng | 67.0 cu m | 2.369 cu ft | |
Trọng lượng container | 4.290 kg | 9.458 lbs | |
Trọng lượng hàng | 28.210 kg | 62.192 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 32.500 kg | 71.650 lbs |
2.5 Kích thước container 40 feet Flat Rack
Container 40 feet Flat Rack là loại container có phần chiều cao lọt lòng của nó khá nhỏ khoảng 1.950 m mà bởi vì phần thiết kế của nó được trang bị một dầm có hình chữ I để tăng thêm khả năng chịu tải cho container. Ngoài ra loại container này được thiết kế không có phần mái che và phần vách.
Đặc điểm: Phù hợp với loại container được sử dụng để chuyển chở các loại hàng hóa có kich thước quá khổ, quá tải hoặc thuộc loại siêu trường, siêu trọng. Theo quy định nếu như hàng hóa của bạn vượt quá khổ 6m thì bạn bắt buộc phải sử dụng loại container này để phục vụ cho việc chuyên chở.
Kích thước container 40 feet Flat Rack
Bên ngoài (phủ bì) | Dài | 12.190 m | 40 ft |
Rộng | 2.440 m | 8 ft | |
Cao | 2.590 m | 8 ft 6.0 in | |
Bên trong (lọt lòng)
|
Dài | 11.650 m | 38 ft 3 in |
Rộng | 2.347 m | 7 ft 8.5 in | |
Cao | 1.954 m | 6 ft 5 in | |
Khối lượng | 49.4 cu m | 1.766 cu ft | |
Trọng lượng container | 6.100 kg | 13.448 lbs | |
Trọng lượng hàng | 38.900 kg | 85.759 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 45.000 kg | 99.207 lbs |
2.6 Kích thước container 40 feet Open Top
Container 40 feet Open Top có kích thước dựa theo các thông số chung của container 40 feet, tuy nhiên điểm khác biệt duy nhất đó chính là phần mái của container không có mà thay vào đó là một tấm bạt được phủ lên.
Đặc điểm: Phù hợp với các mặt hàng chính như các loại máy móc nặng hoặc các loại hàng dạng khối mà khi vận chuyển sẽ sử dụng cần cẩu để vận chuyển theo phương thẳng đứng một cách tương đối dễ dàng, phù hợp cho những kiện hàng công kềnh nhưng có kích thước phù hợp với container.
Kích thước container 40 feet open top
Bên ngoài (phủ bì) | Dài | 12.190 m | 40 ft |
Rộng | 2.440 m | 8 ft | |
Cao | 2.590 m | 8 ft 6.0 in | |
Bên trong (lọt lòng)
|
Dài | 12.034 m | 39 ft 5.8 in |
Rộng | 2.348 m | 7 ft 8.4 in | |
Cao | 2.360 m | 7 ft 8.9 in | |
Cửa container | Rộng | 2.340 m | 92.1 in |
Cao | 2.277 m | 89.6 in | |
Thể tích | 66.68 m3 | ||
Khối lượng | 66.6 cu m | 2.355 cu ft | |
Trọng lượng container | 3.800 kg | 8.377 lbs | |
Trọng lượng hàng | 26.680 kg | 58.819 lbs | |
Trọng lượng tối đa | 34.800 kg | 67.196 lbs |
2.7 Kích thước container 40 feet dạng bồn
Đặc điểm: Container 40 feet dạng bồn phù hợp việc bảo quản các loại chất lỏng, hàng nguy hiểm như chất độc, chất ăn mòn, chất lỏng dễ cháy, dầu, sữa, bia,…
Kích thước container 40 feet dạng bồn
Thông số | 24000 l | 25000 l | 26000 l |
Trọng lượng vỏ | 3.900 kg | 3.730 kg | 4.060 kg |
Trọng lượng hàng | 32.100 kg | 32.270 kg | 31.940 kg |
Trọng lượng tối đa | 36.000 kg | 36.000 kg | 36.000 kg |
Bạn cần lưu ý, nhiều loại mặt hàng khác nhau sẽ phù hợp với loại Container 40 feet khác nhau, vì thế bạn cần hiểu rõ đặc điểm loại hàng hóa, đặc điểm Container 40 feet để đảm bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển.
Mong rằng những chia sẻ ở bài viết này của Xuất nhập khẩu thực tế đã giúp bạn hiểu rõ hơn khi gửi hàng quốc tế.
Ngoài ra, để hiểu rõ nghiệp vụ xuất nhập khẩu ngoài việc tìm hiểu các thông tin trên mạng thì bạn nên học các khoá học xuất nhập khẩu thực tế tại các trung tâm đào tạo xuất nhập khẩu uy tín. Bạn có thể tham khảo các bài viết về học xuất nhập khẩu ở đâu tốt của chúng tôi để có thông tin chi tiết về các đơn vị đào tạo xuất nhập khẩu thực tế chất lượng hiện nay.
Xem thêm các bài viết: